Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 109)
Câu 26: Rapid ____ happened during the period of industrialization in Europe and North America the 19th and early 20" centuries.
A. urbanized
B. urbanize
C. urbanization
D. urbanizing
Lời giải:
Đáp án C
Tính từ + danh từ, đuổi -ion là hậu tố danh từ
Tạm dịch: Đô thị hóa nhanh chóng đã xảy ra trong thời kỳ công nghiệp hóa ở châu Âu và Bắc Mỹ vào thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20 ".
Thì quá khứ đơn
Thể khẳng định
Cấu trúc: S + V2/ed +…
Thể phủ định
Cấu trúc: S + did not + V (nguyên mẫu)
Thể nghi vấn
Câu hỏi Yes/ No question
Cấu trúc: Did + S + V (nguyên thể)?
Mở rộng:
Vị trí của danh từ trong câu:
Vị trí | Ví dụ | Dịch nghĩa |
---|---|---|
Đứng đầu câu và sau trạng từ chỉ thời gian (nếu có) | Mr. Tan went on a picnic with his family last week. = Last week, Mr. Tan went on a picnic with his family. |
Ông Tân đi dã ngoại cùng gia đình vào tuần trước. = Tuần trước ông Tân đi dã ngoại cùng với gia đình của ông ấy. |
Đứng sau tính từ thường | That is a naughty boy. | Đó quả là một cậu bé nghịch ngợm. |
Đứng sau các tính từ sở hữu | – He is my father. – She put her pencil in the case. |
– Ông ấy là bố của tôi. – Cô ấy đặt chiếc bút chì của mình vào trong hộp bút. |
Đứng sau động từ khi làm tân ngữ | – They love cats. – Linda gave books to her friends. |
– Họ yêu mèo. – Linda đưa những quyển sách cho những người bạn của cô ấy. |
Đứng sau “enough” | He didn’t have enough money to buy that luxury car. | Anh ấy đã không có đủ tiền để mua chiếc xe sang trọng kia. |
Đứng sau các mạo từ như: a, an, the hoặc các từ chỉ định như this, that, these, those,… | – This cat is so adorable. – She has bought a dress for her mother. |
– Con mèo này thật dễ thương. – Cô ấy đã mua một chiếc váy cho mẹ mình. |
Đứng sau các từ như each, every, all, both, no, some, any, few, a few, little, a little,… | – There are a few cookies left in the fridge. – Every child needs love and care. |
– Còn một ít bánh quy trong tủ lạnh. – Mỗi trẻ em đều cần tình yêu thương và sự quan tâm. |
Đứng sau giới từ như in, on, of, with, under, about, at,… | – Sarah is afraid of mice. – John is very interested in comedy. |
– Sarah rất sợ chuột. – John rất thích phim hài. |
Dấu hiệu nhận biết danh từ: Danh từ Tiếng Anh thường được nhận biết bởi các hậu tố (đuôi) sau:
Hậu tố danh từ | Ví dụ |
---|---|
–tion | education imagination nation |
–sion | vision television impression |
–ment | movement environment pavement |
–ce | difference preference appliance |
–ness | kindness happiness carefulness |
–er/or (thường là những danh từ chỉ người) |
worker driver coordinator mentor |
–ity/ty: identity, cruelty, quality,… | identity cruelty quality |
–ship: friendship, leadership, partnership, relationship,… | friendship leadership partnership |
–ics | politics economics physics |
–dom | freedom kingdom boredom |
–ture | nature picture creature |
–ism | optimism socialism capitalism |
–phy | philosophy geography |
–logy | biology psychology theology |
–cy | constancy privacy competency |
–an/ian | musician politician magician |
–ette | cigarette etiquette |
–itude | attitude multitude solitude |
–age | carriage marriage voyage |
–th | length growth youth |
–ry/try | industry bakery |
–hood | childhood motherhood fatherhood |
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 2: The conference _____ by non-governmental organizations was about global warming....
Câu 3: James rarely shows _____ for a particular field; he even doesn't know what he likes....
Câu 6: I lost the match because I was playing very badly. It was even ______ than the last game....
Câu 7: “What did the meeting discuss? I didn’t attend it because of traffic jam.”...
Câu 8: She says she won’t phone us _______...
Câu 14: _______ moon is the most beautiful object in the sky at night....
Câu 17: Choose the letter A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage....
Câu 18: Rewrite these sentences...
Câu 21: The flowers in our school garden are very beautiful, _______?...
Câu 22: I think spring is ____ than summer....
Câu 23: "What can I do for you?” - “_____”...
Câu 24: My French friend finds driving on the left difficult....
Câu 25: Chọn một từ thích hợp trong ô dưới đây điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau....
Câu 27: Child abuse cases have recently sparked a new wave of social _______ ....
Câu 28: Complete the second sentences without changing the meaning of the first sentences...
Câu 30: I found these photos while I ____ my cupboards....
Câu 31: The very wealthy man had ____ beginnings, having been raised in poverty....
Câu 32: Once you choose to be in showbiz, you must learn to shut your ears to all rumours....
Câu 35: She understood the importance of establishing a close ____ with colleagues....
Câu 36: Penryn itself is unspoilt, and its old and narrow streets are under a _____ order....
Câu 37: She will send me the design of my new house ______....